Xpander Premium 2023 Màu Bạc

noi that xpander premium mau bac 6

Ngoại thất Xpander Premium Màu Bạc

Mitsubishi Xpander là một chiếc xe đa dụng (MPV) được thiết kế cho thị trường Đông Nam Á. Xpander Premium là một phiên bản cao cấp của chiếc xe này và được trang bị nhiều tính năng hiện đại và tiện nghi.

Về mặt thiết kế, Mitsubishi Xpander có thiết kế hiện đại và thể thao, đặc biệt là trong phiên bản Premium. Màu bạc cũng là một lựa chọn màu sắc phổ biến cho chiếc xe này. Ngoài ra, Xpander cũng có khối đèn pha LED góc cạnh, cản trước kiểu thể thao và các chi tiết mạ chrome, giúp tạo nên một vẻ ngoài sang trọng và thu hút.

Động cơ Xpander Màu Bạc 2023

Về khả năng vận hành, Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ xăng 1.5L 4 xi-lanh, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Hộp số tự động 4 cấp đi kèm với động cơ này, giúp Xpander có khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trong đô thị.

Nội thất Xpander Premium Màu Bạc 2023

Trong khoang nội thất, Xpander Premium được trang bị ghế da cao cấp và nhiều tính năng tiện nghi như hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh vòm 6 loa, camera lùi, điều hòa tự động 2 vùng, và nhiều cổng kết nối như Bluetooth, USB, AUX.

>>> Xem thêm: https://mitsubishivn.com.vn/

Tuy nhiên, một số khách hàng có thể phản ánh rằng giá của Mitsubishi Xpander Premium là hơi cao so với một số đối thủ cạnh tranh. Ngoài ra, hệ thống giảm sóc của Xpander cũng không thực sự tốt khi chạy trên địa hình đồi núi hoặc đường xá không bằng phẳng.

>>> Ưu đãi Mitsubishi: 0935.08.1800

Nhìn chung Mitsubishi Xpander Premium 2023 Màu Bạc

Tổng quan, Mitsubishi Xpander Premium màu bạc là một chiếc xe đa dụng có thiết kế hiện đại, nhiều tính năng tiện nghi, và khả năng vận hành tốt. Tuy nhiên, giá của xe có thể là điểm trừ của nó và hệ thống giảm sóc không thực sự tốt trên địa hình khó khăn.

Bảng thông số Xpander Premium Màu Bạc

THÔNG SỐ XPANDER AT PREMIUM MÀU BẠC 2023
Kích thước
Chiều dài tổng thể 4,595
Chiều rộng tổng thể 1,750
Chiểu cao tổng thể 1,750
Chiều dài cơ sở 2,775
Khoảng sáng gầm xe 225
Động cơ
Loại động cơ 1.5L MIVEC
Công suất cực đại & mômen xoắn cực đại 105 PS & 141Nm
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp/ đô thị/ ngoại đô thị) 7,10L/8,60L/6,20L/100KM
Vận hành
Hộp số Số tự động 4 cấp
hệ thống treo trước / treo sau Kiểu macpherson, lò xo cuộn / thanh xoắn
Mâm / lốp Mâm hợp kim 195/65R16
Phanh trước / sau Đĩa/ Tang trống
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED Projector
Đèn sương mù phía trước
Nội thất
Hệ thống điều khiển hành trình
Điều hoà nhiệt độ chỉnh kiểu kỹ thuật số
Màu nội thất đen & nâu
Chất liệu ghế Da – Tính năng giảm hấp thụ nhiệt
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay & Android Auto
An toàn
Túi khí đôi
Hệ thống chóng bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ htống cân bằng điện tủ (ASC)
hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống không
Khởi động bằng nút bấm
Camera lùi
Cảm biến lùi
Màu xe trắng, đen, bạc, nâu ( tháng 3/2023 có màu đỏ
Nhập khẩu (CBU) / Lắp ráp (CKD) Indonesia

 

 

0935081800

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận